Bosch GTS 10 J Professional Original Instructions Manual page 113

Hide thumbs Also See for GTS 10 J Professional:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng
Nếu cần bôi trơn máy, đưa dụng
cụ điện đến địa điểm đã được chỉ
định để bảo trì.
Dụng cụ điện thuộc cấp độ bảo vệ
II được tăng cường hoặc được
cách điện kép.
Với ký hiệu CE, nhà sản xuất xác
nhận rằng dụng cụ điện tuân thủ
các chỉ thị áp dụng của EU.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện được thiết kế để làm máy đặt cố định
dùng để cắt loại gỗ cứng, gỗ mềm và cho ván
ghép, ván xơ ép theo chiều dài, chiều ngang. Do đó
có thể có góc vuông nằm ngang từ −60° tới +60°
cũng như góc vuông thẳng đứng từ -2° tới 47°.
Khi sử dụng lưỡi cưa thích hợp, việc cưa nhôm định
hình và nhựa cũng có thể được.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Rãnh dẫn hướng thanh cữ
(2)
Thước đo khoảng cách lưỡi cưa đến thanh
cữ
(3)
Cỡ chặn góc
(4)
Chỗ lõm để nắm
(5)
Rãnh dẫn hướng cữ chỉnh đặt góc
(6)
Nắp bảo vệ
(7)
Bàn cưa
(8)
Dao tách lớp
a)
(9)
Van một chiều
(10)
Dưỡng Cặp Cạnh
(11)
Rãnh dẫn hướng V trên bàn cưa của thanh
cữ
(12)
Lỗ lắp bắt
(13)
Tay Xách
(14)
Phần mở rộng bàn cưa
Bosch Power Tools
(15)
Phần lắp bắt giá cưa GTA 600
(16)
Quai kẹp cho phần mở rộng bàn cưa
(17)
Cần khóa điều chỉnh góc xiên
(18)
Tay quay
(19)
Cần quay để hạ và nâng lưỡi cưa
(20)
Nắp an toàn cho công tắc bật/tắt
(21)
Chìa vặn lục giác (2 mm)
(22)
Chìa vặn lục giác (5 mm)
(23)
Chì vặn vòng (23 mm)
(24)
Cần đẩy
(25)
Vít điều chỉnh cho lực kẹp của thanh cữ
(26)
Chi tiết gài bàn
(27)
Lưỡi cưa
(28)
Thấu kính
(29)
Thanh biên dạng
(30)
Phần cuốn cáp
(31)
Bộ phận gá giữ để bảo quản thanh cữ bổ
sung
(32)
Phun vỏ bào
(33)
Cút nối ống hút
(34)
Giá đỡ bảo quản nắp bảo vệ
(35)
Cần kẹp của dao tách lớp
(36)
Vít lục giác chìm của dao tách lớp
(37)
Chốt định vị của dao tách lớp
(38)
Các khe hở của chi tiết gài bàn
(39)
Cần kẹp của nắp bảo vệ
(40)
Bu lông dẫn hướng của nắp bảo vệ
(41)
Quai kẹp cố định dưỡng cặp cạnh
(42)
Đường dẫn chữ V của dưỡng cặp cạnh
(43)
Dưỡng cặp cạnh phụ
(44)
Bộ vít định vị „Thanh cữ phụ"
(45)
Thanh dẫn hướng cữ chỉnh đặt góc
(46)
Bộ vít định vị „Thanh biên dạng"
(47)
Vít bắt cố định phần tống mạt cưa
(48)
Núm bấm để kéo lùi bu lông dẫn hướng
a)
của van một chiều
(49)
Đai ốc chặn
(50)
Cần khóa trục
(51)
Bích kẹp
(52)
Trục máy
(53)
Mặt bích tiếp nhận
(54)
Vạch chỉ độ góc (đứng)
(55)
Thước đo góc xiên (đứng)
(56)
Núm khóa dành cho các góc vát khác
nhau (ngang)
(57)
Kim chỉ góc trên cữ chỉnh đặt góc
(58)
Kim chỉ khoảng hở bàn cưa
(59)
Nút bật
Tiếng Việt | 113
a)
1 609 92A 6YX | (01.09.2021)

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents