Download Print this page

Bosch Professional GCM 254 D Original Instructions Manual page 103

Hide thumbs Also See for Professional GCM 254 D:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng
Hãy mang dụng cụ bảo vệ tai.
Để tai trần tiếp xúc với tiếng ồn có
thể làm mất thính giác.
Phạm vi nguy hiểm! Để tay,
ngón tay hay cánh tay ra xa khỏi
phạm vi này.
Để điều chỉnh các góc xiên dọc
ngẫu nhiên, tay máy phải chuyển
động tự do.
Nút khóa được kéo lên trên:
Có thể điều chỉnh góc xiên dọc.
Nút khóa được ấn xuống:
Góc xiên dọc đã đặt được giữ
nguyên.
Hãy tuân thủ kích thước của lưỡi
cưa. Đường kính lỗ phải vừa vặn
254 mm
25.4 mm
với trục máy của dụng cụ, không bị
lỏng lẻo. Nếu cần sử dụng ống nối
chuyển tiếp, hãy đảm bảo rằng các
kích thước của ống nối chuyển tiếp
phải phù hợp với độ dày thép lá và
đường kính lỗ của lưỡi cưa cũng
như đường kính của trục dụng cụ.
Hãy sử dụng ống nối chuyển tiếp
giao kèm với lưỡi cưa.
Đường kính lưỡi cưa phải phù hợp
với thông số trên biểu tượng.
Khi cưa góc xiên dọc, phải tháo
thanh chắn điều chỉnh được bên
trái hoặc phải.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện được thiết kế là máy đặt cố định để
cắt gỗ theo đường thẳng và chéo. Do đó có thể có
góc vuông nằm ngang từ–47° tới +52° cũng như
Bosch Power Tools
góc vuông thẳng đứng từ 45° (phía bên trái)
tới 45° (phía bên phải).
Năng suất của dụng cụ điện được thiết kế để cưa
gỗ cứng và gỗ mềm như tấm gỗ ép và tấm xơ ép.
Khi sử dụng lưỡi cưa thích hợp, việc cưa nhôm định
hình và nhựa cũng có thể được.
Các bộ phận được minh họa
Việc đánh số các thành phần đã minh họa liên
quan đến mô tả dụng cụ điện trên trang hình ảnh.
(1)
Vít khóa thiết bị trượt
(2)
Thiết bị trượt
(3)
Nhãn cảnh báo laser
(4)
Tay nắm dùng khi di chuyển
(5)
Tay Nắm
(6)
Nút nhả khóa của công tắc Bắt/Tắt
(7)
Chắn bảo vệ lưỡi
(8)
Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
(9)
Lỗ lắp bắt
(10)
Thanh chèn
(11)
Nút khóa cho góc xiên (ngang)
(12)
Núm khóa dành cho góc xiên bất kỳ
(ngang)
(13)
Nút khóa cho góc xiên (dọc)
(14)
Vạch chỉ độ góc cho góc xiên (ngang)
(15)
Rãnh khía cho góc xiên tiêu chuẩn (ngang)
(16)
Bàn Cưa mở rộng
(17)
Giá đỡ chi tiết gia công
(18)
Thanh chắn cố định
(19)
Chắn điều chỉnh được
(20)
Gá kẹp nhanh
(21)
Núm điều chỉnh góc xiên 0° (đứng)
(22)
Cỡ định độ sâu
(23)
Vít điều chỉnh cỡ định độ sâu
(24)
Chìa vặn lục giác
(25)
Khóa an toàn dùng khi di chuyển
(26)
Cỡ chặn chiều dài
(27)
Chỗ lõm để nắm
(28)
Lỗ để có thể cố định ngang
(29)
Bàn cưa
(30)
Thước đo góc xiên (ngang)
(31)
Bộ phận bảo vệ chống lật
(32)
Bánh lăn
(33)
Khóa trục
(34)
Cửa chiếu luồng laze
(35)
Công tắc bật/tắt
(36)
Công tắc tắt/bật cho Laser (đánh dấu vạch
chia đoạn)
(37)
Vít khóa cầu thanh
Tiếng Việt | 103
a)
1 609 92A 88P | (29.03.2023)

Advertisement

loading