Download Print this page

Philips HD4743 User Manual page 53

Philips steam cooker
Hide thumbs Also See for HD4743:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
2
Vo gạo thật sạch.
Sử dụng một đồ đựng khác để vo gạo nhằm tránh làm hư hỏng lớp tráng chống dính ở nồi trong.
3
Cho gạo đã vo sạch vào nồi trong.
4
Cho nước vào đến mức nước hướng dẫn trên thang phân chia các mức nước ở nồi trong,
chọn mức nước tương ứng với số lượng chén gạo sử dụng. Sau đó làm cho bề mặt gạo trong
nồi bằng đều.
Ví dụ, nếu bạn nấu 4 chén gạo, cho nước vào đến mức nước số 4 trên thang phân chia các mức
nước.
HD4743 (Hình 3)
,
HD4746 (Hình 4)
,
Lưu ý: Mức nước được đánh dấu ở nồi trong này chỉ là một mức nước chỉ báo tham khảo; bạn luôn luôn
có thể điều chỉ n h mức nước cho thí c h hợp với các loại gạo khác nhau và theo sở thí c h của riêng bạn.
5
Nhấn cần tháo để mở nắp.
6
Đặt nồi trong vào nồi cơm điện. Kiểm tra xem nồi trong có tiếp xúc tốt với bộ phận làm
nóng của thiết bị (Hình 5).
Đảm bảo rằng mặt ngoài của nồi trong khô ráo và sạch sẽ và không có vật gì hay cáu cặn bám dính
trên bề mặt bộ phận làm nóng hay trên công tắc tử.
7
Đậy nắp nồi nấu cơm lại, cắm phích cắm vào ổ điện và bật công tắc chính của nồi cơm điện.
Bạn sẽ nghe tiếng bíp.
8
Nhấn nút MENU cho tới khi chức năng nấu bạn muốn chọn hiển thị (Hình 6).
Đèn nấu/hâm nóng sẽ bắt đầu nhấp nháy.
Khi nấu xong, bạn sẽ nghe thấy tiếng bíp. Đèn nấu/hâm nóng sẽ tắt và đèn giữ nóng sẽ sáng
,
để báo rằng nồi nấu cơm đã tự động chuyển sang chế độ giữ nóng (Hình 7).
Ở chế độ hấp, quá trình sẽ kết thúc khi nồi cơm phát tiếng bíp. Đèn giữ nóng sẽ nhấp nháy
,
để báo quá trình đã kết thúc. Ở các chế độ này nồi nấu cơm không chuyển sang chế độ giữ
nóng.
9
Nhấn nút MENU để chọn lượng gạo nấu Bình Thường, nấu Nhanh hoặc lượng Nhỏ (Hình 6).
10
Nhấn nút COOK/REHEAT (NẤU/HÂM NÓNG) để bắt đầu quá trình nấu (Hình 8).
Đèn nấu/hâm nóng sẽ sáng và quá trì n h nấu sẽ bắt đầu.
Màn hì n h sẽ hiển thị số đếm ngược tính theo phút (10, 9, 8 v.v...) trong 10 phút cuối của quá trì n h
nấu.
Bảng dưới đây hiển thị thời gian nấu tương đối ở mỗi chế độ. Thời gian nấu thực tế có thể khác nhau
tùy theo điện áp, nhiệt độ phòng, độ ẩm và lượng nước được sử dụng.
Chức năng
Bì n h thường
Nhanh
Lượng nhỏ
Hấp*
Xúp*
Cháo*
Hâm nóng
Thời gian nấu tương đối (tính
theo phút)
40-50
30-40
40-50
10-60
30-240
30-240
23
Tiếng ViệT
Thời gian đếm ngược (tính theo
phút)
10
10
10
Không áp dụng
Không áp dụng
Không áp dụng
Không áp dụng
5

Hide quick links:

Advertisement

loading

This manual is also suitable for:

Hd4746